“Giày bảo hộ tiếng anh là gì?” – câu hỏi nhận được rất nhiều sự quan tâm của anh em công nhân, kỹ sư,… Nhu cầu giày bảo hộ ngày một tăng, đặc biệt là các dòng giày nhập khẩu, vì vậy mà nhu cầu tìm hiểu tận gốc các sản phẩm này được anh em đặc biệt quan tâm. Không vòng vo thêm nhiều nữa, dưới đây sẽ là ý nghĩa tiếng anh của từ giày bảo hộ.
Những từ tiếng anh trong bảo hộ lao động
1. Protective Clothing /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/: Quần áo bảo hộ
2. Earplugs: /ˈɪrplʌɡz/ (n) : Bịt tai
3. Hard hat: /hɑːd hæt/ (n. phr) Mũ bảo hộ
4. Safety shoes: /ˈseɪfti ʃuːz/ (compound n): giày bảo hộ
5. Hair net: /her net/ (n) Mạng tóc, lưới bảo vệ tóc
6. Safety goggles: /ˈseɪfti ˈɡɑːɡlz/ (compound n) : Kính bảo hộ
7. Dust mask: /dʌst mæsk/ (compound n): Mặt nạ chống bụi
8. Apron:/ˈeɪprən/ (n): Cái tạp dề
9. Coveralls: /ˈkʌvərɔːlz/ (n): Bộ áo liền quần để dùng trong công việc nặng nhọc
10. Face shield: /feɪs ʃiːld/ (compound n) : Mặt nạ chắn
11. (Full-body) safety harness: /fʊl ˈbɑːdi ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs/
(compound n): Dây đai bảo vệ toàn thân
12. Respirator: /ˈrespəreɪtər/ (n): Mặt nạ phòng hơi độc
Trên đây là phần trả lời cũng như thông tin bổ sung cho câu hỏi ” giày bảo hộ là gì? ” mà ZibenVietnam chia sẻ tới anh em. Cảm ơn anh em đã quan tâm đến bài viết.