Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back And Project

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back And Project

1. Match the words and phrases with the pictures.

Complete each sentence with a word or phrase from the box.

1. My younger sister is _____ listening to music while studying.

2. The native people there _____ us warmly when we arrived.

3. Many people are trying to adopt a healthy _____ these days.

4. I believe that _____ are not as interesting as offline lessons.

5. It is difficult for some villages to _____ their traditional lifestyle.

Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same.

1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.

If you play _______________________________.

Đáp án: If you play computer games for too long, you will harm your eyes.

Giải thích: Áp dụng công thức If loại 1: If S + V(s/es), S + will/can + V-inf”.

Dịch nghĩa: Nếu bạn chơi game điện tử quá lâu, bạn sẽ làm hại mắt của bạn.

2. Be careful with your diet, or you will get overweight.

You will _________________________________.

Đáp án: You will get overweight, if you aren't careful with your diet.

Giải thích: Áp dụng công thức If loại 1: S + will/can + V-inf” if S + V(s/es),

Dịch nghĩa: Bạn sẽ quá cân nếu bạn không cẩn thận với chế độ ăn của mình.

3. We'll go to the beach unless it rains.

If ________________________________________.

Đáp án: If it rains, we won't go to the beach.

Giải thích: Áp dụng công thức If loại 1: If S + V(s/es), S + will/can + V-inf”.

Dịch nghĩa: Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi biển.

4. If you don’t hurry up, you will be late.

Unless _________________________________ .

Đáp án: Unless you hurry up, you will be late.

Giải thích: Vì “If … not …” bằng “unless”. Khi viết lại câu với “unless”, “not” trong câu gốc sẽ bị lược bỏ, các thành phần còn lại vẫn giữ nguyên.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ.

5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.

If ________________________________________.

Đáp án: If the teacher explains the lesson again, we will understand it very well.

Giải thích: Áp dụng công thức If loại 1: If S + V(s/es), S + will/can + V-inf”.

Dịch nghĩa: Nếu giáo viên giải thích bài học lại, bạn sẽ hiểu rất kỹ.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 6: Looking back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 Unit 6 Project

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Match each word or phrase with its meaning.

lifestyle /ˈlaɪf.staɪlz/: lối sống

c. the way in which individuals or groups of people live and work (cách mà những cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc.)

common practice /ˈkɒm.ən ˈpræk.tɪs/: thông lệ chung

d. the usual way of doing something (cách thông thường làm việc gì đó)

street food /striːt fuːd/: đồ ăn đường phố

e. ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places (đồ ăn và đồ uống sử dụng ngay được bán trên đường hoặc những nơi công cộng khác)

making crafts /ˈmeɪ.kɪŋ kræfts/: làm thủ công

a. making things with one's hand, using skills (làm các đồ vật bằng tay, sử dụng các kỹ năng)

dogsled /ˈdɒɡ.sled/: xe chó kéo

b. a vehicle pulled by dogs (usually over snow) (một phương tiện kéo bằng chó (thường là kéo trên tuyết))

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 4: Our customs and traditions - Lesson 7: Looking back + Project

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 4: Our customs and traditions - Lesson 7: Looking back + Project", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in brackets.

1. No worries. The organisers (send) _____ us an invitation soon.

2. Unless they behave, those children (not be) _____ welcome here.

Giải thích: Câu trên là câu điều kiện loại 1 (If 1) thể hiện qua từ “unless” (nếu… không…), từ này bằng “If … not…”. Dấu hiệu nhận biết là mệnh đề “if” được chia thì hiện tại đơn “behave” nên mệnh đề chính cần chia thì tương lai đơn. Theo công thức thể phủ định của thì tương lai đơn “won’t + V-inf”, ta có đáp án “won’t be”.

3. Do you think online learning (become) _____ the new mode of education?

4. If I (win) _____ the competition, I will donate half of the prize money to charity.

5. _____ we (have to) _____ keep to the left when we drive in Singapore next week?